XE TẢI WULING 950KG THÙNG KÍN TQ N300P
Xe tải Wuling 950kg thùng kín TQ N300P có kiểu dáng thanh lịch, nhẹ nhàng, trung tính. Cabin là hình mẫu kiểu cách thiết kế riêng của thương hiệu Wuling. Trang bị ngoại thất hiện đại với hệ thống đèn chiếu sáng cường độ cao, đường nét tinh tế. Kích chắn gió có độ nghiêng vừa cho tầm quan sát tốt, vừa giảm áp lực cho đôi mắt người lái xe. Lốp không săm, gai rãnh dọc giúp xe chạy êm. Vành xe với 5 bu long tắc kê đảm bảo an toàn.
Xe tải Wuling 950kg thùng kín dài 2.6M (6.5 mét khối)
Xe tải Wuling 950kg thùng kín TQ N300P nâng cao tính an toàn bằng cách đưa trục trước sát đầu Cabin, với chiều dài cơ sở có chiều dài cơ sở 3.050mm, bám đường tốt, đánh lái vào cua chuyển làn đường nhẹ nhàng. Khoảng sáng gầm của xe tải Wuling TQ N300P cũng lớn hơn các loại xe tải nhỏ khác sẽ vận hành tốt hơn khi gặp đường đất đá, chạy vận tốc cao đảm bảo đầ xe, ít rung lắc.
Xe Tải Wuling 950kg sản xuất lắp ráp tại TC Motor Việt Nam đặt tại Đà Nẵng. Xe xuất xưởng và kiểm định lần đầu tại nhà máy, không phải mang xe đi xét mà chỉ cần mang hồ sơ đến trạm đăng kiểm cấp tem lưu hành 02 năm
Xe Tải Wuling 950KG TQ N300P được nhà sản xuất phát triển dòng xe tải nhỏ dựa trên nhu cầu và mong muốn của khách hàng. Wuling TQ N300P có kích thước tổng thể chiều dài 4,56M và cao 2,46m với thể tích tích chở hàng được 6.5 (mét khối), hoạt động hiệu quả trong điều kiện đường xá nhỏ hẹp. Trọng tải toàn bộ 2.280Kg có thể di chuyển mọi nơi mà không lo bị cấm tải.
ƯU ĐIỂM XE TẢI WULING TQ N300P
Xe Tải Wuling TQ N300P sản xuất lắp ráp tại nhà máy TC Motor Việt Nam Động cơ xe tải Wuling TQ do General Motors (GM) thiết kế sản xuất theo bản quyền công nghệ GM là giá trị cốt lõi đưa xe tải Wuling trở thành mẫu xe tải nhỏ được ưa chuộng tại nhiều nước trên thế giới, có số lượng tiêu thụ lớn nhất tại Trung Quốc.
Động cơ công nghệ GM nhãn hiệu SGMW tiêu chuẩn khí thải Euro5, dung tích xi lanh 1.5L, trục CAM biến thiên tiết kiệm nhiên liệu, tiêu thụ 6L/100km
Xe Tải Wuling TQ N300P trang bị động cơ SGMW tiên tiến với trục Cam đôi biến thiên DOHC có dung tích xilanh 1.5L và công suất cho vận tốc tối đa lên đến 120km/giờ. Động cơ 1.5L phun xăng đa điểm, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước. Công suất cựa đại 107 mã lực khi đạt 5.400 vòng tua máy/ phút. Mô men xoắn cực đại: 140N.m/ 3600 – 4000vòng/ phút.
Khung gầm được thiết kế sản xuất đồng bộ bằng vậy liệu thép chuyên dụng nhập khẩu, kỹ thuật cao. Cầu có thể tháo lắp để thuận tiện bảo dưỡng, sửa chữa.
Xe Tải Wuling TQ N300P có thiết kế khung gầm chịu lực tốt, liên kết các tính năng nâng cao hiệu quả, hoạt động an toàn, độ bền và tuổi thọ cao.Xe tải Wuling dẫn động cầu sau. Vỏ ống cầu bán trục gia cường độc cứng, tăng độ bền tránh khả năng rò rỉ nhớt cầu. Đường kính và độ dày vỏ ống lắp bán trục lớn hơn cho khả năng chịu tài tốt hơn. Hệ thống truyền lực chính được tính toán tối ưu để hệ thống truyền động làm việc hiệu quả nhất.
Hệ thống treo trước treo sau nâng cao khả năng kiể soát tốc độ di chuyển êm ái, nâng cao khả năng chịu tải vận hành an toàn. Hệ thống phanh ABS gia tăng độ an toàn, độ tin phanh gấp, khoảng cách ngắn.
NỘI THẤT CABIN WULING TQ N300P
Xe Tải Wuling 950kg N300P sở hữu mẫu Cabin thiết kế dài hơn các xe tải nhỏ khác nên không gian nội thất bên trong Cabin rộng thoáng hơn, phối màu nội thất tông chù đại là xám hài hòa với trang thiết bị. Hệ thống lái xe xe với vô lăng cơ bắp, vành dầy chắc tay lái, kiểu lái bánh răng, thanh răng trợ lực điện.
Cabin cho phép 02 người cả lái xe, với 02 ghế bọc nỉ cao cấp. Khu vực làm việc của đôi chân tài xế thông thoáng, bàn đạp côn, phanh và ga chống trượt, hành trình hợp lý, lái xe thuận tiện an toàn.
Nội thất Cabin Wuling TQ N300P cũng được trang bị hoàn thiện đồng bộ từ nhà máy, các thiết bị điện tử đồng bộ, tin cậy và hiện đại với đầy đủ các tính năng như đồng hồ kiểm soát động cơ và hệ thống nhiệt, điện, nước. Thiết bị giải trí cơ bản đầy đủ, khóa điện, kính chỉnh điện, máy lạnh 2 chiều. Bàn đạp chân côn, phanh và ga chống trượt, khoảng không làm việc rộng.
———————-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI WULING TQ N300P THÙNG KÍN
– Kích thước tổng thể: 4560 x 1660 x 2460 mm
– Kích thước thùng (D x R x C): 2600 x 1520 x 1650 mm
– Chiều dài cơ sở: 3050 mm
– Vết bánh xe trước/sau: 1386/1408 mm
– Khoảng sáng gầm xe: 140 mm
– Tự trọng: 1205 kg
– Tải trọng: 950 kg
– Tổng trọng: 2285 kg
– Số chỗ ngồi: 2 người
– Loại động cơ: Động cơ xăng, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, DVVT
– Dung tích xy lanh: 1485 cc
– Tỷ số nén: 10.2:1
– Công suất tối đa: 75 kw/5400 v/ph
– Momem xoắn cực đại: 140 Nm / 3600 – 4000 v/ph
– Tiêu chuẩn khí thải: Euro V
– Bình nhiên liệu: 45 L
– Hộp số: Cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi
– Tốc độ tối đa: 120 km/h
– Hệ thống lái: Bánh răng, thanh răng trợ lực điện
– Phanh trước/sau: Phanh đĩa/Tang trống có trang bị ABS
– Hệ thống treo trước: Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực,thanh cân bằng
– Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, 06 nhíp lá, giảm chấn thủy lực
– Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 6.05 m
– Lốp: 175/75R14C
– Lazăng thép: Có trang bị
– Cản trước sơn trắng: Có trang bị
– Đèn sương mù: Có trang bị
– Ghế lái và ghế phụ có thể trượt: Có trang bị
– Chất liệu ghế: Nỉ
– Tấm chắn giữa khoang lái và khoang hàng có cửa sổ nhỏ: Có trang bị
– Cửa sổ chỉnh điện: Có trang bị
– Hộc để cốc: Có trang bị
– Điều hòa hai chiều: Có trang bị
– Radio AUX-in: Có trang bị
– 2 loa: Có trang bị
– Dây an toàn 3 tiếp điểm: Có trang bị
– Đèn pha có thể điều chỉnh: Có trang bị
– Hệ thống chống trộm: Có trang bị
– Cảnh báo đeo dây an toàn cho ghế lái: Có trang bị
– Khóa tự động: Có trang bị
– Cảm biến tự động khóa cửa: Có trang bị